BẬC TIỂU HỌC (LỚP 1 – 6)
Các lớp Tiểu học của Trường Quốc tế SMEAG được cung cấp các lớp học bắt buộc như: Tiếng Anh, Toán và Khoa học. Ngoài các lớp học thông thường, trường cung cấp các lớp học tiếng Anh tăng cường, phù hợp với lứa tuổi và trình độ tiếng Anh của học sinh, dựa trên các tài liệu đáng tin cậy của Cambridge (YLE, KET, PET).
Trong khóa học của Trường Tiểu học Quốc tế SMEAG, cả hai lớp tiếng Anh chính quy và tăng cường được cung cấp cùng một lúc, giúp học sinh học và chuẩn bị tốt hơn cho việc học tập cao hơn trong tương lai.
Yêu cầu đối với học sinh
Học sinh có độ tuổi từ 7 – 12 tuổi và có thể chứng minh khả năng học tập của mình dựa trên hồ sơ học bạ trước đó.
Thời gian nhập học
Hàng năm cho đến tuần đầu tiên của tháng 8 [trước khi bắt đầu năm học
Thời lượng
3 Lớp Bắt Buộc
4 Lớp Tiếng Anh Tăng Cường
4 Lớp hoạt động bổ sung mỗi ngày
Thời khóa biểu | |
06:50 – 07:00 | Điểm danh Sáng |
07:00 – 08:00 | Ăn sáng |
08:00 – 08:50 | Khoa học |
09:00 – 09:50 | Toán |
10:00 – 10:50 | Tiếng Anh |
11:00 – 11:30 | Ngữ pháp |
11:30 – 12:50 | Ăn trưa |
12:50 – 13:40 | Kĩ năng Nói (ESL) |
13:50 – 14:40 | Kĩ năng Viết (ESL) |
14:50 – 15:40 | Kĩ năng Đọc (ESL) |
15:50 – 16:40 | Tự học |
16:40 – 17:30 | Hoạt động thể thao |
17:30 – 19:00 | Ăn tối |
19:00 – 19:50 | Lớp Tối – Viết nhật kí/ Từ vựng |
20:00 – 20:50 | Lớp Tối – Hoạt động thể thao |
21:20 – 21:50 | Điểm danh tối |
Lịch học
Năm | 2019 | 2020 | |||||||||||
Tháng | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | |
Lớp 1 – 12 | Nghỉ hè | Học kì 1 | Night | Học kì 2 |
Mô tả chương trình
Chương trình/ Phân Loại | ESL by Cambridge | ||||
Chương trình | Mover | Flyer | KET | PET | |
Thứ 2 – thứ 6 | Thứ Bảy – chủ nhật | ||||
Lớp bắt buộc | Khoa học | Thứ Bảy – Kiểm tra Mock Test Chủ nhật – Tự do | |||
Toán | |||||
Tiếng Anh | |||||
Tiếng Anh tăng cường | Ngữ pháp | In/ Out door Activity Hoạt động ngoài trời với người hướng dẫn | |||
Kĩ năng nói (ESL) | |||||
Kĩ năng viết (ESL) | |||||
Kĩ năng đọc (ESL) | |||||
Lớp tối | Nhật kí đỏ/ Từ vựng – Lớp nhóm dựa trên trình độ | Tự do | |||
Yêu cầu nhập học | Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào hoặc điểm kiểm tra Mock Test hàng tuần | ||||
Quy định | * Học viên phải tham gia lớp học bắt buộc * Học viên phải tham gia Mock test hàng tuần (Không được phép vắng mặt/ cảnh báo cho gian lận) |
Hoạt động thể thao
Zip line
Fire Station Visiting
Golf
Water Park
Futsal
BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ (LỚP 7 – 10)
Chương trình Trung học cơ sở tại Trường Quốc tế SMEAG bao gồm bốn năm học từ lớp 7 và 10. Các lớp học bắt buộc được chia thành ba loại: Tiếng Anh, Toán và Khoa học.
Ngoài các lớp học thông thường, trường cũng cung cấp các lớp học tiếng Anh tăng cường sử dụng sách giáo khoa TOEFL và IELTS.
Tại khóa học Trung học cơ sở của SMEAG Global School, bạn sẽ học các khóa học tiếng Anh được quốc tế công nhận, từ đó giảm gánh nặng cho việc học môn học ở cấp độ cao hơn và nâng cao sự tự tin của học sinh.
Yêu cầu đối với học sinh
Học sinh có độ tuổi từ 13 – 16 tuổi và có thể chứng minh khả năng học tập của mình dựa trên hồ sơ học bạ trước đó.
Thời gian nhập học
Hàng năm cho đến tuần đầu tiên của tháng 8 (trước khi bắt đầu năm học)
Thời lượng
3 Lớp Bắt Buộc
4 Lớp Tiếng Anh Tăng Cường
4 Lớp hoạt động bổ sung mỗi ngày
Thời khóa biểu | |
06:50 – 07:00 | Điểm danh Sáng |
07:00 – 08:00 | Ăn sáng |
08:00 – 08:50 | Khoa học |
09:00 – 09:50 | Toán |
10:00 – 10:50 | Tiếng Anh |
11:00 – 11:30 | Ngữ pháp |
11:30 – 12:50 | Ăn trưa |
12:50 – 13:40 | Kĩ năng Nói (TOEFL/ IELTS) |
13:50 – 14:40 | Kĩ năng Viết (TOEFL/ IELTS) |
14:50 – 15:40 | Kĩ năng Đọc (TOEFL/ IELTS) |
15:50 – 16:40 | Tự học |
16:40 – 17:30 | Hoạt động thể thao |
17:30 – 19:00 | Ăn tối |
19:00 – 19:50 | Lớp Tối – Viết nhật kí/ Từ vựng |
20:00 – 20:50 | Lớp Tối – Hoạt động thể thao |
21:20 – 21:50 | Điểm danh tối |
Lịch học
Năm | 2019 | 2020 | |||||||||||
Tháng | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | |
Lớp 1 – 12 | Nghỉ hè | Học kì 1 | Night | Học kì 2 |
Mô tả chương trình
Chương trình/ Phân Loại | Thứ Hai – Thứ Sáu | Thứ Bảy – chủ nhật | |||
Khóa 1 | Khóa 2 | Khóa 3 | |||
Pre IELTS | IELTS 5.5 | IELTS 6.0 | |||
Pre TOEFL | TOEFL 60 | TOEFL 80 | |||
Lớp bắt buộc | Khoa học | Thứ Bảy – Kiểm tra Mock Test Chủ nhật – Tự do | |||
Toán | |||||
Tiếng Anh | |||||
Tiếng Anh tăng cường | Ngữ pháp | In/ Out door Activity Hoạt động ngoài trời với người hướng dẫn | |||
Kĩ năng nói | |||||
Kĩ năng viết | |||||
Kĩ năng đọc | |||||
Lớp tối | Nhật kí đỏ/ Từ vựng – Lớp nhóm dựa trên trình độ | Tự do | |||
Yêu cầu nhập học | KET 140 – IELTS 3.5 – TOEFL 40 | ||||
Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào hoặc điểm kiểm tra Mock Test hàng tuần | |||||
Quy định | * Học viên phải tham gia lớp học bắt buộc * Học viên phải tham gia Mock test hàng tuần (Không được phép vắng mặt/ cảnh báo cho gian lận) |
Hoạt động thể thao
Horse Riding
Outreach program
Swimming
Cart Driving
Badminton
BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (LỚP 11 – 12)
Chương trình Trung học Phổ thông của Trường Quốc tế SMEAG bao gồm các lớp 11 và 12. Bộ Giáo dục Philippines hiện đang thực hiện Chương trình giảng dạy K-12 trong hai năm giáo dục còn lại để chuẩn bị cho học văn hóa đại học. SMEAG cung cấp kiến thức về Kế toán, Kinh doanh và Quản lý trong các lớp bắt buộc tập trung như văn học tiếng Anh, Toán/ Kế toán và Khoa học Vật lý.
Ngoài ra, học viên cũng có thể tham gia các lớp TOEFL/ IELTS/ ACT & GAC để đạt điểm số tiếng Anh được quốc tế công nhận và chuẩn bị vào đại học.
Ngoài các lớp học bắt buộc, tất cả các lớp học được thiết kế để chuẩn bị học đại học và sinh viên có được tiếng Anh học thuật cần thiết trước khi vào đại học.
Yêu cầu đối với học sinh
Học sinh có độ tuổi từ 16 – 17 tuổi và có thể chứng minh khả năng học tập của mình dựa trên hồ sơ học bạ trước đó.
Thời gian nhập học
Hàng năm cho đến tuần đầu tiên của tháng 8 (trước khi bắt đầu năm học)
Thời lượng
3 Lớp Bắt Buộc
4 Lớp Tiếng Anh Tăng Cường hoặc chương trình GAC
4 Lớp hoạt động bổ sung mỗi ngày
Thời khóa biểu | |
06:50 – 07:00 | Điểm danh Sáng |
07:00 – 08:00 | Ăn sáng |
08:00 – 08:50 | Khoa học |
09:00 – 09:50 | Toán |
10:00 – 10:50 | Tiếng Anh |
11:00 – 11:30 | Ngữ pháp |
11:30 – 12:50 | Ăn trưa |
12:50 – 13:40 | Kĩ năng Nói (TOEFL/ IELTS) |
13:50 – 14:40 | Kĩ năng Viết (TOEFL/ IELTS) |
14:50 – 15:40 | Kĩ năng Đọc (TOEFL/ IELTS) |
15:50 – 16:40 | Tự học |
16:40 – 17:30 | Hoạt động thể thao |
17:30 – 19:00 | Ăn tối |
19:00 – 19:50 | Lớp Tối – Viết nhật kí/ Từ vựng |
20:00 – 20:50 | Lớp Tối – Hoạt động thể thao |
21:20 – 21:50 | Điểm danh và tập thể dục tối |
Lịch học
Năm | 2019 | 2020 | |||||||||||
Tháng | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | |
Lớp 1 – 12 | Nghỉ hè | Học kì 1 | Night | Học kì 2 |
Mô tả chương trình
Chương trình | Thứ Hai – Thứ Sáu | Thứ Bảy – Chủ nhật | ||
Khóa 1 | Khóa 2 | Khóa 3 | ||
IELTS 5.5 | IELTS 6.0 | ACT & GAC | ||
TOEFL 60 | TOEFL 80 | |||
Lớp bắt buộc | Khoa học vật lí | Thứ Bảy – Kiểm tra Mock Test Chủ nhật – Tự do | ||
Toán/ Kế toán | ||||
Văn học tiếng Anh | ||||
Lớp tiếng Anh/ ACT & GAC | Ngữ pháp | ACT & GAC each Sub | In/ Out door ActivityHoạt động ngoài trời với người hướng dẫn | |
Kĩ năng nói | ACT & GAC each Sub | |||
Kĩ năng đọc | ACT & GAC each Sub | |||
Kĩ năng viết | ACT & GAC each Sub | |||
Lớp tối | Tự học | Tự do | ||
Yêu cầu nhập học | KET 140 • IELTS 3.5 • TOEFL 40 trở lên | PET 160 • IELTS 5.0 • TOEFL 60 trở lên | Điểm GAC đầu vào từ 65% | |
Có thể đánh giá và thay đổi cấp độ của bạn với bài kiểm tra đầu vào hoặc điểm kiểm tra Mock Test hàng tuần | ||||
Quy định | * Học viên phải tham gia lớp học bắt buộc * Học viên phải tham gia Mock test hàng tuần (Không được phép vắng mặt/ cảnh báo cho gian lận) |
Hoạt động thể thao
Speech Contest
Book Club
University Visiting
Basket Ball
Alumnus Lecture