Khóa Trại hè Anh ngữ quốc tế

TRẠI ANH NGỮ QUỐC TẾ SMEAG

TRƯỜNG TOÀN CẦU SMEAG – nâng cao tài năng toàn cầu với ý nghĩa quốc tế.

Đây là một trường quốc tế nhằm phát huy nguồn nhân lực đẳng cấp với ý nghĩa quốc tế bằng cách nhắm trực tiếp đến một trường đại học danh tiếng ở nước ngoài trong một thời gian dài, không chỉ đơn thuần là đào tạo những người tài giỏi có danh tiếng về ngôn ngữ.

Từ chương trình học tiếng Anh chuyên sâu với các giáo viên người Philippines giúp cải thiện trình độ tiếng Anh trong một thời gian ngắn.

Từ Trường SMEAG Global Tarlac Philippines, đây là Sứ Mệnh Toàn Cầu cho phép bạn có được trình độ tiếng Anh cần thiết trong xã hội cạnh tranh quốc tế thông qua giáo dục ngôn ngữ và nhân cách.

Tổ chức bởi

SMEAG Global Education

Địa điểm

SMEAG GLOBAL SCHOOL (Tarlac, Philippines)

Thời gian

Trại Hè: đầu tháng 6 đến khoảng cuối tháng 8 (4, 6 và 8 tuần )

Trại Đông: cuối tháng 12 đến khoảng cuối tháng 2 (4, 6 và 8 tuần )

Chương trình

ESL (Học sinh tiểu học)

TOEFL/ IELTS (Học sinh trung học)

Lứa tuổi từ lớp 3 – 12

Mô Tả Chương Trình

ESL: Lớp 3 – 6

Chương trình ESL dành cho học sinh Tiểu học, Tiền Trung cấp I, Tiền Trung cấp lI, Trung cấp I, Trung cấp II, tổng cộng năm cấp độ, nhằm phát triển kĩ năng nghe và nói và xây dựng sự tự tin về tiếng Anh.

Chương trình ESL JUNIOR của SMEAG bao gồm cả bốn lĩnh vực Nói, Nghe, Viết và Đọc. Đặc biệt tập trung vào việc cải thiện khả năng nói và nghe là nền tảng cho nghiên cứu ngôn ngữ. Học sinh có thể tối đa hóa đầu ra của việc sử dụng tiếng Anh thông qua các hoạt động trong lớp.

Căn bảnTiền Trung Cấp I & IITrung Cấp I & II
Chương trình tiểu học tập trung vào việc cải thiện khả năng và sự tự tin tiếng Anh của học viên thông qua các bối cảnh đơn giản. Thông qua quá trình này, học viên có thể cải thiện nền tảng tiếng Anh dựa trên việc tối đa hóa các kĩ năng đàm thoại tiếng Anh.

Tiền trung cấp I nhằm mục đích nói tiếng Anh ở mức độ hiểu được nguyên văn cầu ngoài việc nói và nghe. Hơn nữa, trường đang tối đa hóa việc sử dụng tiếng Anh thông qua đào tạo nhóm.

Tiền trung cấp II tập trung vào việc ứng dụng các từ và ngữ pháp phức tạp hơn, phù hợp cho cuộc hội thoại tiếng Anh ở mức độ cao hơn. Bài học nhóm cho phép học viên học thực hành hiệu quả các kĩ năng giao tiếp.

Trung cấp I củng cố 4 kĩ năng tiếng Anh của học viên để học viên có thể làm chủ tiếng Anh và sử dụng chúng một cách tự do. Hướng dẫn phương pháp tự học để hoàn thiện thêm.

Trung cấp II cho phép học viên nói tiếng Anh ở mức độ logic và nhuần nhuyễn, thông qua các cuộc thảo luận chủ đề liên quan học thuật.

 

TOEFL IELTS: Lớp 7 – 12

Chương trình TOEFL/ IELTS cho phép học sinh, nắm vững cấu trúc câu với khả năng ghi nhớ từ vựng và học cách làm quen với nhiều cách diễn đạt khác nhau. Kĩ năng Nghe & Nói rất quan trọng, nhưng trường cũng giúp họ phát triển kĩ năng viết và kĩ năng thảo luận thông qua các lớp đào tạo ghi chú/ tóm tắt về các chủ đề khác nhau. Cuối cùng, mục tiêu của chương trình là xây dựng sự tự tin khi giao tiếp với tiếng Anh, là nền tảng để chinh phục tiếng Anh hàn lâm sau này.

TOEFL / IELTS Trung CấpTOEFL / IELTS Cao cấp

 • Cải thiện kĩ năng nghe thông qua các chủ đề khác nhau của cuộc trò chuyện và thảo luận.

• Cải thiện khả năng nói tiếng Anh.

• Áp dụng học thuật trong trình độ Trung cấp TOEFL/ IELTS.

• Thiết lập các kĩ năng nghe khác nhau thông qua các cuộc trò chuyện và thảo luận.

• Cải thiện khả năng đọc đa dạng chủ đề.

• Tiếp thu khả năng nói sâu sắc để sử dụng đúng từ vựng, ngữ pháp & phát âm chuẩn

• Cải thiện các kĩ năng viết khác nhau thuộc nhiều thể loại.

TOEFL/ IELTS Advanced cho phép học sinh tập trung vào Nói, Đọc, Viết và Nghe, cũng như nâng cao tiếng Anh thông qua thảo luận bằng văn bản và thuyết trình. Học sinh sẽ có thể soạn các câu học thuật, thảo luận một cách hợp lí các tình huống/ chủ đề tiếng Anh nâng cao khác nhau.

 

Đặc điểm

SMEAG GLOBAL CAMP duy trì hệ thống quản lí tốt nhất cho học viên. 

Trại với các học viên đến từ Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc và Nga

Trại trong trường quốc tế do SMEAG quản lí (kí túc xá mới cho 320 học viên)

TOEFL IELTS (dành cho học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông)

Quản lý học viên 24/24 giờ

Student Assistant Teachers ở cùng phòng với các học viên để hỗ trợ và giám sát các chi tiết liên quan đến các học viên. Bao gồm quản lí việc học, tình trạng sức khỏe, các sinh hoạt trong thời gian tại trường và viêt nhật kí bằng tiếng Anh.

Các lớp học mang tính nhân văn

Thông qua các hoạt động nhóm, trẻ học cách phát triển và trau dồi các cư xử và quan tâm đến người xung quanh.

Các hoạt động ngoại khoá khác nhau

Đa dạng các hoạt động ngoại khóa: Aqua Planet, Ocean Adventure, Inflatable Island, Visit to Folk Village, Yachting, Horseback Riding, Volunteering, Shopping.

Chương trình tình nguyện

Thông qua chương trình tình nguyện, học viên sẽ cùng biểu diễn những tiết mục ca múa hát với trẻ em địa phương, chơi trò chơi tập thể, học cách quan tâm và chia sẻ với người xung quanh.

Xây dựng hệ thống cập nhật thông tin của học viên đến phụ huynh (SNS)

Bữa ăn bổ dưỡng và đồ ăn nhẹ phục vụ cho học sinh

Ký túc xá nam/ nữ riêng biệt 

Các y tá, nhân viên an ninh và tài xế được thành lập như một đội ngũ đặc biệt trực tại trường vào mỗi tối để hỗ trợ các trường hợp khẩn cấp

Thành lập hệ thống y tế liên kết với Clark Medical City

 

Lịch trình

TuầnLich trình
1stNgày 1Ngày 2Ngày 3Ngày 4Ngày 5Ngày 6Ngày 7
Acquaintance, OT/ Kiểm tra đầu vàoLớp họcLớp họcLớp họcLớp họcLớp họcKiểm tra
2ndNgày 8Ngày 9Ngày 10Ngày 11Ngày 12Ngày 13Ngày 14
Lớp họcLớp học/ Cưỡi ngựa ACity Tour/ Shopping 1Lớp họcLớp học/ Cưỡi ngựa BLớp họcKiểm tra/ Amazing Race
3rdNgày 15Ngày 16Ngày 17Ngày 18Ngày 19Ngày 20Ngày 21
Acquaintance, OT/ Kiểm tra đầu vàoLớp học/ Cưỡi ngựa CWater Part 1Lớp họcLớp học/ Cưỡi ngựa DLớp họcKiểm tra/ Speech contest 1
4thNgày 22Ngày 23Ngày 24Ngày 25Ngày 26Ngày 27Ngày 28
Local School visit/ OutreachLớp học/ Cưỡi ngựa ESuvic YachtLớp họcLớp học/ Shopping 2Lớp họcKiểm tra/ Quiz Bee
5thNgày 29Ngày 30Ngày 31Ngày 32Ngày 33Ngày 34Ngày 35
Lớp họcLớp học/ Cưỡi ngựa FOcean AdvantureLớp họcLớp học/ Cưỡi ngựa GLớp họcKiểm tra/ Got Talent
6thNgày 36Ngày 37Ngày 38Ngày 39Ngày 40Ngày 41Ngày 42
Lớp họcLớp học/ Cưỡi ngựa HInflatable IslandLớp họcLớp học/ Shopping 3Kiểm tra tổng kết/ Tiệc chia tayTốt nghiệp/ Nhóm 4/6 tuần
7thNgày 43Ngày 44Ngày 45Ngày 46Ngày 47Ngày 48Ngày 49
Lớp họcLớp họcSand boxLớp họcLớp họcLớp họcKiểm tra/ Speech contest
8thNgày 50Ngày 51Ngày 52Ngày 53Ngày 54Ngày 55Ngày 56
Lớp họcLớp họcWater ParkLớp họcLớp học/ Shopping 4Kiểm tra tổng kết/ Tiệc chia tayTốt nghiệp/ Về nước

 

Thời gian biểu mỗi ngày

Thời gian TOEFL/ IELTS (Lớp 7-10)
07:10 – 07:30Điểm danh và thể dụcĐiểm danh và thể dục
07:30 – 08:00Ăn sáng/ Chuẩn bị cho lớp họcĂn sáng/ Chuẩn bị cho lớp học
08:00 – 08:30Ôn tập từ vựngÔn tập từ vựng
08:40 – 09:30Lớp học bắt buộc 1:1Lớp nói 1:1
09:40 – 10:30Lớp học bắt buộc 1:4Lớp đọc 1:4
10:40 – 11:30Lớp học bắt buộc 1:4Lớp viết 1:4
11:40 – 12:30Lớp học bắt buộc 1:8Lớp nghe 1:8
12:30 – 13:30Ăn trưaĂn trưa
13:30 – 14:20Từ vựng/ Lớp học bắt buộc 1:1Từ vựng/ Lớp nói 1:1
14:30 – 15:20Ngữ pháp 1:4Ngữ pháp 1:4
15:30 – 16:20Viết 1:4Viết 1:4
16:20 – 17:30Hoạt động hằng ngàyHoạt động hằng ngày
17:30 – 18:00Nghỉ ngơi/ vệ sinh cá nhânNghỉ ngơi/ vệ sinh cá nhân
18:00 – 18:40Ăn tốiĂn tối
18:40 – 19:30Viết nhật kí/  Lớp học bắt buộc 1:8Viết nhật kí/  Lớp nghe 1:8
19:40 – 20:30Thành ngữ thông dụngThành ngữ thông dụng
20:30 -20:50Bữa ăn nhẹBữa ăn nhẹ
21:00 – 21:40Tự họcTự học
21:40 – 22:00Điểm danh tốiĐiểm danh tối