Pre- IELTS/ TOEIC
Chương trình được thiết kế cho những học viên bắt đầu tiếp xúc với TOEIC/IELTS và mong muốn đạt điểm số cao.
Chương trình học:
Khóa học | Lớp học 1:1 | Lớp học 1:4 | Lớp học tự chọn |
Pre- IELTS/ TOEIC
| 5 giờ Pre-IELTS Speaking- Writing- Listening- Reading, Listening Dictation. | 2 giờ Pattern/ Writing, Developing Listening. | 3 giờ |
* Thời gian học: Tối thiểu là 4 tuần * Học viên sẽ được học các môn học theo trình độ của bản thân. |
IELTS/ TOEIC
Khóa học được thiết kế cho những học viên có dự định học tập, sinh sống và làm việc tại nước ngoài. Chứng chỉ có giá trị quốc tế thể hiện khả năng tiếng Anh học thuật ở cấp độ cao.
Chương trình học:
Khóa học | Lớp học 1:1 | Lớp học 1:4 | Lớp học tự chọn |
IELTS/ TOEIC
| 5 giờ IELTS Reading – Writing Task 1- Writing Task 2-Speaking- Listening. | 2 giờ IELTS Vocabulary, Paragraph Building. | 3 giờ |
* Thời gian học: Tối thiểu là 4 tuần * Học viên sẽ được học các môn học theo trình độ của bản thân. |
IELTS ĐẢM BẢO
Chương trình đảm bảo điểm mục tiêu cho sinh viên trong vòng 12 tuần
Yêu cầu đầu vào:
Điểm đầu ra | 5.5+ | 6.0+ | 6.5+ |
Điểm đầu vào | >=4.0 (Kết quả có thể dựa trên Mock test)
| >=5.0 (Kết quả có thể dựa trên Mock test)
| 6.0 Kết quả chính thức được thực hiện trong vòng 1 năm tính đến thời điểm đăng ký. |
Quyền lợi | Miễn phí học phí và không giới hạn số lần thi cho tới khi học viên đạt được số điểm đảm bảo | ||
Chính sách | Đối với bất kì học viên không tuân thủ quy tắc dưới đây đều không được hưởng của chương trinh IELTS đảm bảo: – Học viên phải tham dự kể cả lớp tự học và chương trình buddy ít nhất 95% – Học viên phải làm bài Mock test và không được giảm điểm 3 lần trong tổng số điểm. Học viên không được quyền yêu cầu các quyền lợi của chương trình nếu điểm thi chính thức thấp hơn điểm trước đó. |
Chương trình học:
Guarantee score | 5.5+ | 6.0+ | 6.5+ | |
IELTS lesson (7hrs) | 4:1 (4hrs) | Listening | Listening | Speaking |
Listening | Listening | Listening | ||
Writing | Writing | Writing | ||
Reading | Reading | Reading | ||
1:1 (3hrs) | Speaking | Speaking | Speaking | |
Speaking | Speaking | Speaking | ||
Writing | Writing | Writing | ||
Self-mission (3hrs) | Listening | Reading | Reading | |
Vocabulary | Listening | Listening | ||
Vocabulary | Vocabulary | Vocabulary | ||
Buddy Program (2hrs) | Grammar | Reading | Reading | |
Writing , Speaking | Writing , Speaking | Writing , Self-study |
Lịch học IELTS Đảm bảo 8 tuần và 12 tuần:
8-week entry test dates | 12-week entry test dates | Oficial test dates | MODULE |
31.08 | 17.08 | 26.10 | Academic |
28.09 | 14.09 | 23.11 | Academic |
* Học viên phải tới và thi chính thức đúng ngày như bảng trên